Xe tải THACO Huyndai HD270

Mạnh mẽ, thách thức mọi địa hình và nổi bật trên công trường với vẻ đẹp hiện đại, tự tin, đầy sức sống, dòng sản phẩm xe tai THACO Huyndai HD270 của Đô Thành Auto là sản phẩm xe ben đẳng cấp, chất lượng, hiệu quả đầu tư cao mà nhà sản xuất & lắp ráp ôtô hàng đầu Việt Nam đem đến cho các nhà đầu tư ở những dự án, công trình lớn.
  •  Nổi bật trên công trường

Trên những công trường lớn, nơi nhịp sống luôn hối hả với tốc độ dựng xây, THACO Hyundai HD270 nổi bật với phong cách mạnh mẽ, góp phần tăng thêm nét đẹp công nghiệp cho những công trình. Vẻ đẹp hiện đại được tạo nên bởi vóc dáng, đường nét khoáng đạt; nội thất cao cấp, tiện nghi. Cabin thiết kế ấn tượng, tạo điểm nhấn ở mặt trước với đèn pha phản xạ đa chiều thiết kế đẹp, phạm vi chiếu sáng rộng. Lưới tản nhiệt lớn, giúp thông gió tốt, tăng khả năng làm mát động cơ. Hệ thống gạt nước 3 cần gạt nhanh hơn, bền hơn. Nội thất sang trọng với trang thiết bị cao cấp, đạt các tiêu chí tiện nghi, an toàn theo tiêu chuẩn Hyundai. Giường nằm cho lái xe rộng rãi, thoáng mát, là nơi nghỉ ngơi lý tưởng của các bác tài.
  • Công nghệ tiên tiến, chất lượng toàn cầu

Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại được chuyển giao bởi Hyundai Motor, đồng thời được kiểm định bởi những tiêu chuẩn nghiêm ngặt, THACO Hyundai HD270 sở hữu chất lượng toàn cầu và những tính năng nổi bật. Yêu cầu về khả năng vận hành mạnh mẽ trên mọi địa hình của dòng xe tải nặng được đáp ứng bởi động cơ diesel 340ps và 380ps có hệ thống tăng áp làm mát khí nạp. Với hệ thống phanh tang trống hai dòng kết hợp phanh đỗ dẫn động bằng khí nén, hệ thống treo bằng nhíp lá kết hợp thanh cân bằng và hệ thống giảm xóc cabin, THACO Hyundai HD270 bảo đảm độ an toàn và vận hành êm trên những địa hình phức tạp nhất.



Đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng phù hợp với điều kiện vận chuyển tại Việt Nam, THACO đã cải tiến, nội địa hóa một số chi tiết của thùng xe, gia tăng đáng kể thể tích thùng và khả năng chịu tải. Thùng ben có 2 loại, thể tích 15 & 16m3, lớn hơn nhiều so với thùng nguyên bản Hàn Quốc (10m3); vỏ thùng dày hơn, được đóng bởi vật liệu cao cấp và nhúng sơn tĩnh điện độ bền cao. Dầm bệ thùng kích thước lớn và chắc chắn. Hệ thống ben với bơm và xi-lanh thủy lực mạnh mẽ, đáp ứng yêu cầu ben đổ với tải trọng lớn. Lốp xe bền chắc, gồm lốp nguyên bản Hàn Quốc (không ruột, kích thước 12R 22.5) và lốp nội địa (có ruột, kích thước 11.00-20), đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng

  • Dịch vụ chuyên nghiệp, bảo hành uy tín

Với xe tai Hyundai HD270, Trường Hải Auto không chỉ cung cấp cho các nhà đầu tư dòng sản phẩm chất lượng Hyundai toàn cầu có khả năng khai thác cao, mà còn đem đến nhiều ưu đãi đặc biệt. Trước hết, khách hàng sẽ được tạo mọi điều kiện thuận lợi để sở hữu xe thông qua hệ thống phân phối rộng khắp và sự hỗ trợ tài chính nhờ liên kết của THACO với các ngân hàng uy tín hàng đầu Việt Nam. Chính sách bảo hành ưu việt 2 năm/50.000km được thực hiện bởi các trạm bảo hành được ủy quyền từ Hyundai Motors là sự đảm bảo cao nhất về chất lượng sản phẩm. Đồng thời, mọi yêu cầu của khách hàng về chăm sóc, sửa chữa sẽ được đáp ứng bằng chất lượng dịch vụ hoàn hảo, vốn là thế mạnh của THACO. Đặc biệt, dịch vụ sửa chữa lưu động chuyên nghiệp thể hiện sự đồng hành, gắn bó của nhà sản xuất đối với khách hàng.

Giới thiệ : Dòng xe tải hyundai hd72


Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

2 dòng xe tải được tin dùng tại Việt Nam

Chất lượng Hyundai Motors toàn cầu

Đặc điểm ưu việt khiến Thaco xe tai Hyundai HD65/HD72 và sản phẩm mới HD345 được hầu hết các nhà đầu tư kỹ tính lựa chọn chính là chất lượng Hyundai toàn cầu của dòng sản phẩm được sản xuất, lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đồng bộ được Hyundai Motors chuyển giao chính thức. Quy trình lắp ráp tuân theo chuẩn quy định của Tập đoàn Hyundai, từ dây chuyền hàn bấm cabin, lắp ráp khung gầm, động cơ, linh kiện đến sơn tĩnh điện,... Sản phẩm trước khi xuất xưởng được kiểm tra nghiêm ngặt bởi hệ thống kiểm định tiêu chuẩn Hyundai Motors toàn cầu gồm: kiểm tra độ an toàn, thử nước, vận hành trên đường thử đa địa hình,....



Cùng với tính năng mạnh mẽ, bền bỉ được đem đến bởi khung gầm, động cơ xe tai Hyundai, Thaco Hyundai HD65/HD72 và HD345 có độ bền, độ chuẩn xác cao trong kết cấu nhờ hệ thống nguyên vật liệu, linh kiện đồng bộ nhập khẩu từ Hàn Quốc.
  • Phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam

Đáp ứng yêu cầu công năng phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam, Thaco đã nâng cấp, nội địa hóa thùng xe, lốp xe và bình điện, gia tăng độ bền, khả năng chịu tải và giá trị sử dụng cho sản phẩm. Thùng xe được đóng trên dây chuyền hàn thùng với các đồ gá tiêu chuẩn; biên dạng bongo được định hình bằng công nghệ cán tôn hiện đại, hạn chế tối đa khả năng biến dạng vật liệu; các chi tiết được hoàn thiện bởi các thiết bị gia công cơ khí điều khiển tự động, đạt độ chính xác cao. Thùng lửng thiết kế theo quy cách 4 bửng hông, 1 bửng sau, bửng nhẹ, dễ dàng đóng mở, thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hoá. Đặc biệt, công nghệ sơn nhúng tĩnh điện của Hàn Quốc với 5 lớp sơn cho độ bóng, độ bền cao hơn rất nhiều so với quy trình sơn thông thường. Chủng loại thùng khá phong phú, ngoài thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, Thaco còn đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng với các loại thùng thiết kế theo yêu cầu như thùng bửng nâng, thùng bán hàng lưu động,...

  • Đưa gương cầu và phanh khí xả vào tiêu chuẩn sản phẩm


Để gia tăng tính an toàn, Thaco đã đưa thêm gương cầu và phanh khí xả (được nhập khẩu từ Hàn Quốc) vào tiêu chuẩn sản phẩm (trước đây 2 linh kiện này chỉ được lắp ráp thêm khi khách hàng có yêu cầu). Gương cầu giúp lái xe tăng tầm quan sát, đảm bảo an toàn khi vận hành, nhất là ở những cung đường phức tạp. Phanh khí xả, với nguyên lý hoạt động mới bằng cảm biến bàn đạp gas và bàn đạp ly hợp, sẽ hỗ trợ tăng hiệu quả phanh khi xuống dốc, giúp giảm hao mòn bố thắng đồng thời không làm ảnh hưởng đến công suất động cơ. Việc đưa 2 linh kiện này vào tiêu chuẩn sản phẩm sẽ đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng của các nhà đầu tư, nhất là ở những vùng đồi núi, địa hình phức tạp.

Giới thiệu : Các loại oto tai mà công ty chúng tôi phân phối


Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

THACO TOWNER: DÒNG XE TẢI NHỎ NĂNG ĐỘNG

Dòng xe tai nhỏ : Thaco Towner

Hiện nay, sản phẩm Thaco Towner có hai mẫu hiện hữu: Thaco Towner750  và Thaco Towner950, phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng. Với ưu thế nhỏ gọn, dễ dàng lưu thông ở những đoạn đường hẹp, những ngõ nhỏ trong đô thị và cả vùng nông thôn, 4 năm qua, Thaco Towner750 (tải trọng 750kg) đã trở thành sự lựa chọn của phần lớn khách hàng sau khi Nhà nước ban hành quy định cấm lưu hành xe tự chế, xe tải nhỏ hết niên hạn sử dụng. Đến nay, sản phẩm đã đạt doanh số bán 4.300 xe, riêng năm 2013 đạt doanh số 1.100 xe.

Trong khi đó, sản phẩm mới Thaco Towner950 (được đưa ra thị trường vào tháng 3/2013), với tải trọng cho phép 950kg, đáp ứng nhu cầu chuyên chở nhiều hơn của khách hàng nhưng vẫn đảm bảo tính năng linh động trên mọi nẻo đường với ưu thế nhỏ gọn nhờ thiết kế khoa học. Thaco Towner950 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: cabin được thiết kế với phần đầu nhô ra phía trước giúp khoang lái rộng thoáng hơn, tăng tính thẩm mỹ đồng thời gia tăng độ an toàn; chiều dài thùng 2,54m (tăng 0,34m so với Thaco Towner750) nên khả năng chuyên chở của Thaco Towner950 tăng lên đáng kể. Chassis được làm bằng thép hợp kim, kết cấu cứng vững, trọng tâm thấp, giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng. Lốp xe kích thước lớn (5.50-13) chịu tải tốt, phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam. Tuy mới ra mắt thị trường nhưng sản phẩm mới này đã đạt doanh số hơn 300 xe.



Ưu điểm lớn của dòng sản phẩm Thaco Towner là sử dụng động cơ DA465QE phun xăng điện tử đa điểm theo công nghệ Suzuki, khả năng vận hành ổn định, đồng thời tiết kiệm chi phí xăng dầu, tăng hiệu quả đầu tư. Sản phẩm bền bỉ với kết cấu khung gầm loại gia cường, các chi tiết lắp ráp đồng bộ, các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu vận hành.Hệ thống phanh thủy lực 2 dòng (bánh trước đĩa/ bánh sau tang trống) cùng với hệ thống giảm chấn trước - sau giúp xe vận hành an toàn, êm ái;đồng thời các bánh răng hộp số được đồng bộ hóa và được chế tạo từ vật liệu có độ bền cao, truyền tải hiệu quả, hạn chế tiếng ồn, rất phù hợp khi lưu thông trong thành phố.

--- Giới thiệu : Dòng xe tải hyundai hd72 - Tiện lợi & Hiện đại

Thaco Towner được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc, cabin và thân xe được nhúng tĩnh điện chống ăn mòn, màu sơn đa dạng theo yêu cầu khách hàng. Sản phẩm phong phú về chủng loại xe và mẫu mã thùng, ngoài xe tải với 3 loại thùng là thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, còn có xe ben, xe thu gom rác, xe thùng thiết kế theo yêu cầu (như xe bán hàng lưu động, bán café, xe giới thiệu sản phẩm,...)


Chất lượng ổn định, khả năng khai thác cao, thu hồi vốn nhanh, Thaco Towner hứa hẹn là người bạn đồng hành năng động, đem lại hiệu quả kinh tế cho khách hàng

Xem thêm : Các dòng xe chuyen dung


Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

Phân loại Ôtô theo Nhật Bản

Chúng tôi tự hào là nhà phân phối và sản xuất xe tai uy tín – chuyên nghiệp các loại ô tô Hyundai trên thị trường Việt Nam, với chủng loại phong phú, đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã và phù hợp với mọi điều kiện địa hình cũng như nhu cầu công việc của. Quý khách như xe tải (ô tô tải, xe tải hyundai), xe chuyen dung, xe buýt. Sau đây là danh sách xe tải hyundai tiêu biểu:


Theo pháp luật :

  • Xe hạng nhẹ: thân dài dưới 3,4 mét, rộng dưới 1,48 mét, cao dưới 2 mét, dung tích khí thải của động cơ dưới 660 cc. Loại này thường được cấp biển số màu vàng chữ đen.

Xe khách: thường mang biển số màu trắng chữ đen: gồm 2 loại :

  • Hạng nhỏ: dưới 2000 cc, dài dưới 4,7 m, rộng dưới 1,7 m, cao dưới 2 m. Biển số có ghi tên địa phương cấp biển và số với chữ số đầu là 5 hoặc 7.

Hạng phổ thông: lớn hơn hạng nhỏ. Biển số có ghi tên địa phương cấp biển và số với chữ số đầu là 3.

Theo tạp chí chuyên ngành và các nhà chế tạo ô tô :

  • Hạng mini (minika)
  • Hạng nhỏ (kompakutoka): dưới 1800cc. Ví dụ: Toyota Vitz/Toyota Yaris), Honda Fit/Honda Jazz, Nissan Match/Nissan Micra, Mazda Demio/Mazda2, Mitsubishi Colt, Suzuki Swift, Toyota Auris, Nissan Note, Nissan Tiida, Toyota Passo/Daihatsu Boon, Chevrolet Spark

Sedan/station wagon:

  • Hạng đại chúng (taishusha): dung tích khí thải của động cơ dưới 1800cc. Ví dụ: Toyota Corolla, Nissan Tiida Latio, Honda Insight, Honda Civic, Toyota Yaris (loại sedan)/Toyota Vios, Mazda Axela/Mazda3, Subaru Impreza, Nissan Wingroad, Honda Airwave.
  • Hạng trung (midoruka) : dưới 2400cc. Ví dụ: Lexus HS250H/Toyota Sai, Honda Accord, Mazda Atenza/Mazda6, Subaru Legacy, Suzuki Kizashi.
  • Hạng lớn (haionaka): từ 2400 cc trở lên, động cơ V6. Ví dụ: Toyota Crown, Toyota Mark X, Nissan Fuga, Nissan Skyline, Honda Inspire, Honda Legend.

Minivan (miniban):

  • Hạng nhỏ (S saizu): dưới 1500 cc. Ví dụ: Toyota Sienta, Honda Freed, Daihatsu Boon Luminas, Toyota Passo Sette.
  • Hạng trung (M saizu): dưới 2000 cc. Ví dụ: Nissan Serena, Toyota Noah, Toyota Voxy, Honda Station Wagon, Nissan Lafesta, Honda Stream, Mazda Premacy.
  • Hạng lớn (L saizu): từ 2000 cc trở lên. Các loại xe gia đình đa dụng được Nhật Bản phân vào loại này. Ví dụ: Toyota Estima, Toyota Alphard, Toyota Vellfire, Nissan Elgrand, Honda Odyssey, Honda Elysion.

SUV/crossover:

  • Hạng mini: như Suzuki Jimny, Mitsubishi Pajero Mini
  • Hạng nhỏ: dưới 1800 cc. Loại này của Nhật Bản tương đương với hạng SUV mini của Hoa Kỳ. Ví dụ: Daihatsu Be-go, Toyota Rush, Suzuki Jimny Sierra.
  • Hạng trung: dưới 2400 cc. Loại này của Nhật Bản tương đương với loại SUV nhỏ của Hoa Kỳ. Ví dụ: Suzuki Escudo, Toyota RAV4, Nissan X-Trail, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander, Subaru Forester.
  • Hạng lớn: trên 2400 cc. Ví dụ: Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado, Mitsubishi Pajero, Lexus RX, Nissan Murano.
Xem thêm : hyundai hd72 dòng sản phẩm bán chạy của công ty chúng tôi



Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

Phân loại Ôtô theo Hoa Kỳ

Việc phân loại ô tô, oto tai thông thường dựa vào cỡ thân xe và dung tích khí thải động cơ. Những quốc gia có nền công nghiệp ô tô phát triển lớn là Nhật Bản, Hoa Kỳ, và các nước châu Âu đưa ra các cách phân loại riêng. Ở châu Âu, trừ Anh, các nước trong EU có cùng cách phân loại.



Ở Hoa Kỳ, người ta phân ô tô thành các loại sau:

, === Theo kích thước khung xe ===

Xe subcompact hay xe mini (subcompact car): Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đưa ra định nghĩa xe subcompact là xe có khoang hành khách cộng khoang hành lý rộng từ 85 đến 99 feet khối (tức là từ khoảng 2,4 đến 2,8 m3), thường là xe dẫn động cầu trước. Ví dụ về loại này là: Ford Fiesta, Ford Figo, Chevrolet Spark, KIA Morning.

  • Xe hạng nhỏ (compact car): ví dụ, Ford Focus, Chevrolet Cruze. EPA định nghĩa xe compact là xe có khoang hành khách cộng khoang hành lý rộng từ 100 đến 109 feet khối (2,8-3,1 m3), thường là xe dẫn động cầu trước.
  • Xe hạng trung (mid-size car): là loại xe có khoang hành khách cộng khoang hành lý rộng từ 110 đến 119 feet khối (3,11-3,37 m3). Ví dụ: Ford Mondeo, Chevrolet Malibu, Lincoln LS, Cadillac CTS
  • Xe hạng lớn (full-size car hoặc large car): là xe có khoang hành khách cộng khoang hành lý rộng trên 3,3 m3. Ví dụ: Ford Crown Victoria, Chrysler 300C, Chevrolet Impala, Lincoln Town Car, Cadillac DTS.

Theo kiểu khung xe và động cơ :

  • Xe thể thao (sports car): thường là xe nhỏ, 2 ghế ngồi, tốc độ cao. Ví dụ: Chevrolet Corvette, Porsche 911.
  • Xe van hạng nhỏ, còn gọi là xe gia đình đa dụng (Multi Purpose Vehicle): xe van loại nhỏ, ví dụ, Chrysler Town and Country, Chrysler PT Cruiser, Ford Galaxy, Ford C-MAX, Chrysler Voyager.
  • Xe van hạng lớn (full-size van): là loại xe có thân lớn có thể chờ được nhiều hành khách hoặc hàng hóa, thường có dẫn động cầu sau, thân và khung rời, động cơ đặt ở đầu xe, chẳng hạn như Ford E-Series và Chevrolet Express. Trước đây, có loại xe van nhỏ (compact van), nhưng nay ít sản xuất ở Hoa Kỳ.
  • Xe thể thao đa dụng mini (Mini SUV): thường là loại SUV có khung và thân liền, có một vài tính năng của xe SUV (chủ yếu là hệ truyền động 4 bánh). Ví dụ: Jeep Wrangler.
  • Xe thể thao đa dụng hạng nhỏ (compact SUV): loại xe SUV có khung và thân liền và chiều dài thường trong khoảng 4,25 đến 4,60 mét. Ví dụ: Chevrolet S-10 Blazer, Ford Bronco II, Jeep Cherokee (XJ), Ford Escape, Chevy Equinox, Jeep Libert
  • Xe thể thao đa dụng hạng trung (mid-size SUV): Ford Explorer, Jeep Grand Cherokee, Chevrolet Tahoe
  • Xe thể thao đa dụng hạng lớn (Full-size SUV): đây là xe SUV với đầy đủ tính năng, thân và khung xe rời. Ví dụ: Cadillac Escalade EXT, Chevrolet Suburban, Jeep Commander
  • Xe bán tải hạng nhỏ (Mini pickup truck, compact pickup truck, hoặc đơn giản là pickup): xe tải nhỏ, có khoang lái tiện lợi, thường dùng động cơ I4, I5, I6 hay V6, khoang hành lý phía sau không có nắp, chẳng hạn Ford Ranger
  • Xe bán tải hạng trung (Mid-size pickup truck): xe bán tải thường dùng động cơ V6, như Chevrolet Colorado (GMC Canyon) Dodge Dakota, Hummer H3T
  • Xe tai hạng nặng (Full-size pickup truck): thường có trọng tải trên 1,5 tấn, động cơ phía trước, dùng trục dẫn động với hệ dẫn động cầu sau hoặc truyền động 4 bánh, khoang hành lý phía sau có thể có nắp hoặc không. Ví dụ: Chevrolet Silverado (GMC Sierra), Dodge Ram, Ford F-Series
  • Xe bán tải hạng đặc biệt (Full-size heavy duty pickup truck): như Chevrolet Silverado, Ford Super Duty
Xem thêm : Các phân loại Xe tai hyundai


Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

Xe tải Hyundai 1,8 Tấn HD65 thùng kèo bạt

Xe tai Hyundai 1,8 Tấn HD65 thùng kèo bạt (lưu thông nội thành) Hyundai 1,8 Tấn HD65-Thùng bạt-Tổng trọng tải 4.9T, Nhập khẩu từ Hàn Quốc, lắp ráp tại Việt Nam, mới 100%, Tổng trọng tải < 5 tấn, tải trọng 1,8 tấn lưu hành thành phố. 

Hình ảnh :



Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai 1,8 Tấn HD65 thùng kèo bạt :

Nhãn hiệu :HYUNDAI HD65-TB

Loại phương tiện : oto tai (thùng bạt)

Xuất xứ :Hàn Quốc

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :2.905kG

Phân bố : - Cầu trước :1605kG

- Cầu sau :1300kG

Tải trọng cho phép chở :1800kG

Số người cho phép chở :3người

Trọng lượng toàn bộ :4900kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :6300 x 2105 x 3000mm

Kích thước lòng thùng hàng :4360 x 1950 x 1970mm

Chiều dài cơ sở :3375mm

Vết bánh xe trước / sau : 1665/1495mm

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực


Xem thêm : Thông số kỷ thuật của các loại xe tai khác 


Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

Xe cẩu Hyundai 2T5

Giới thiệu loại xe chuyen dung được sử dụng phổ biến làm xe cẩu tại Việt Nam

Xe cẩu Hyundai 2T5 được đóng mới hoàn toàn đảm bảo đúng tiêu chuẩn yêu cầu kỷ thuật của cục đăng kiểm. 

Hình ảnh :



Thông số kỹ thuật xe tai Hyundai dùng làm xe cẩu 2 tấn 5:

Động cơ Diesel 4 kỳ : D4DB-D

Khí thải động cơ (standard)

Dung tích xy-lanh : 3907cm3

Công suất max : 120 PS /2.900 rpm

Mô-men xoắn max : 300 Nm / 2.000 rpm

Hộp số : 05 số tiến, 01 số lùi

Kích thước xe (mm) : 5.970 x 1980 x 2215

KThước thùng lửng(mm): 4350 x 1970 x 400

Chiều dài cơ sở : 3.375 mm

  • Khả năng vượt dốc :


Vết bánh xe trước/sau : 1.665 / 1.495 mm

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

Khoảng sáng gầm xe : 200 mm

  • Tiêu hao nhiên liệu :


Công thức bánh xe: 4 x 2

Tải trọng : 2500 kG

Các trang bị kèm theo xe cẩu Hyundai 2 tấn 5:

Radio FM / AM

Dây đai an toàn 03 điểm

Tay lái trợ lực thủy lực

Lốp xê-cua

Hệ thống điều hòa

Dụng cụ Service theo xe

2. NỘI DUNG CẢI TẠO LẮP CẨU

A. Thùng tải lửng: kích thước lọt lòng (mm): 3.700 x 1.970 x 400 mm

Thùng lửng nhập khẩu nguyên bộ.

B. Gia cường sát-xi & nối dài

Ốp ngoài sát-xi từ lưng cabn đến tâm cầu sau thép d=5mm.

Ốp ngoài sát-xi vị trí chân cẩu thép d=5mm.

C. CẨU UNIC UR250-03 KHÚC: Đã qua sử dụng hiện trạng 80% nhập khẩu từ Nhật Bản

SỨC NÂNG CẨU :

2500 kg ở bán kính làm việc 2.1m (3 đoạn thẳng hàng)

CẦN : * Xấp xỉ : 1.125 Kg (Bao gồm các phần lắp tiêu chuẩn)

Ghi chú:Tốc độ hoạt động của cẩu được đảm bảo dưới điều kiệncung cấp nhiên liệu cho bơm
là 60 lít/phút

D. Hộp trích công suất PTO (con cóc) mới 100%.

E. Gia công lắp đặt và bảo hành 01 năm

Nhớt thủy lực 80 lít.

Bộ điều khiển gài PTO bằng điện.

Bộ điều khiển tăng ga tự động.

Đệm chân cẩu, bu-lông quang, trục các-đăng truyền lực qua bơm, bát đặt bơm thủy lực.

Kiểm tra toàn bộ hệ thống thủy lực, sơn và tem mới 100%

F. Hồ sơ cải tạo xe cẩu Hyundai 2.5 Tấn

Thiết kế bảng vẽ theo quyết định 15/2005, BGTVT

Xem  thêm : Các dòng xe tai khác


Liên kết khác: xe tai hyundai | xe dong lanh | Giá bán xe tải 10 tấn xem tại Đây: http://dothanhauto.com/xe-tai-10-tan

XE BỒN NHIÊN LIỆU

Giới thiệu đến các bạn xe bồn : Dòng xe chuyen dung được sử dụng để chuyên chở nhiêu liệu

Với các loại như : 

  • Xe bồn HD31

  • Xe bồn HD170




Xe bồn chở được thiết kế để vận chuyển nhiên liệu lỏng như dầu đến các trạm nhiên liệu, xăng.
Các xe này được trang bị một van 4 chiều cùng với một máy bơm. Bên trong có chứa  dầu từ các bình trong một chu kỳ 4 gồm bước ống hút, xả, dừng lại và thoát ra ngoài.


Các xe bồn nhiên liệu này rất đa dạng về công suất từ ​​4.500 lít đến 22.000 lít tùy thuộc vào việc lựa chọn các khung xe. Chúng có thể thể được lựa chọn cùng với một công cụ đo lưu lượng và cuộn ống dẫn (vòi).

Xem thêm : Dòng xe oto tai bán chạy năm 2013

Xe đầu kéo hyundai hd700

Dòng xe chuyen dung làm đầu kéo xe :

Xe đầu kéo hyundai hd700

Hình ảnh :

Thông số kỷ thuật :



THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TAI  HYUNDAI ĐẦU KÉO HD700
Thông số/ Model
HD700
HD1000
Loại xe
Đầu kéo
Loại cabin                                      
Có gường nằm
Công thức bánh xe
LHD 6 x 4
Loại động cơ
D6AC
D6CA41
D6CB41
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II
Dung tích xilanh ( cc)
11.149
12.920
12.300
Đường kính x Hành trình piston ( mm)
130 x 140
133 x 155
130 x 155
Công suất cực đại ( Ps/ rpm)
340/ 2.000
410/ 1.900
410/ 1.900
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
148/ 1.200
188/ 1.500
188/ 1.500
Tỉ số nén
17 : 1 
Hộp số
Loại
M12S2 x 5
H160S2 x 5
ZF16S151
Tay số
10 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ 2 đến 10
16 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ số 1 đến 16

Tỉ số truyền

Số 1 ( Nhanh/ chậm)
9,153/ 7,145

13,80/ 11,54
Số 2 ( Nhanh/ chậm)
4,783/ 3,733

9,49/ 7,93

Số 3 ( Nhanh/ chậm)
2,765/ 2,158

6,53/ 5,46

Số 4 ( Nhanh/ chậm)
1,666/ 1,301

4,57/ 3,82

Số 5 ( Nhanh/ chậm)
1,000/ 0,780

3,02/ 2,53

Số 6 ( Nhanh/ chậm)

2,08/ 1,74

Số 7 ( Nhanh/ chậm)

1,43/ 1,20

Số 8 ( Nhanh/ chậm)

1,00/ 0,84

Số lùi ( Nhanh/ chậm)
8,105/ 6,327

12,92/ 1,080

Kích thước ( mm)
Chiều dài cơ sở
4.350 ( 3.050 + 1.300)
Chiều dài tổng thể
6.685
Chiều rộng tổng thể
2.495
Chiều cao tổng thể ( cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)
Vệt bánh xe

Trước
2.040
Sau

1.850

Trọng lượng ( kg)
Trọng lượng không tải
8.780
8.930
9.060
Phân bổ trục trước
4.300
4.600
4.640
Phân bổ trục sau
4.480
4.420
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 20.000
Trọng lượng toàn bộ
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
99
120
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,537
0,855
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe ( Trước/ Sau)
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điện

Ắc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 60A
24V - 80A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít)
350 lít ( thùng sắt), 380 lít ( thùng nhôm)

Giá bán : Liên hệ 

Xem thêm : Các dòng xe tai bán chạy

Xe chuyên dụng hyundai HD1000

Giới thiệu dòng xe chuyen dung được sử dụng nhiều và bán chạy tại Việt Nam

Xe chở công - Hyundai HD1000

Hình ảnh :



Thông số kỷ thuật :

Thuộc loại :  xe tai hyundai




Thông số/ Model
HD700
HD1000
Loại xe
Đầu kéo
Loại cabin                                      
Có gường nằm
Công thức bánh xe
LHD 6 x 4
Loại động cơ
D6AC
D6CA41
D6CB41
Turbo Intercooler, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Động cơ dầu, phun nhiên liệu trực tiếp, Euro II
Dung tích xilanh ( cc)
11.149
12.920
12.300
Đường kính x Hành trình piston ( mm)
130 x 140
133 x 155
130 x 155
Công suất cực đại ( Ps/ rpm)
340/ 2.000
410/ 1.900
410/ 1.900
Mô men xoắn cực đại ( kg.m/ rpm)
148/ 1.200
188/ 1.500
188/ 1.500
Tỉ số nén
17 : 1 
Hộp số
Loại
M12S2 x 5
H160S2 x 5
ZF16S151
Tay số
10 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ 2 đến 10
16 số sàn, 2 chế độ,
đồng tốc từ số 1 đến 16

Tỉ số truyền

Số 1 ( Nhanh/ chậm)
9,153/ 7,145

13,80/ 11,54
Số 2 ( Nhanh/ chậm)
4,783/ 3,733

9,49/ 7,93

Số 3 ( Nhanh/ chậm)
2,765/ 2,158

6,53/ 5,46

Số 4 ( Nhanh/ chậm)
1,666/ 1,301

4,57/ 3,82

Số 5 ( Nhanh/ chậm)
1,000/ 0,780

3,02/ 2,53

Số 6 ( Nhanh/ chậm)

2,08/ 1,74

Số 7 ( Nhanh/ chậm)

1,43/ 1,20

Số 8 ( Nhanh/ chậm)

1,00/ 0,84

Số lùi ( Nhanh/ chậm)
8,105/ 6,327

12,92/ 1,080

Kích thước ( mm)
Chiều dài cơ sở
4.350 ( 3.050 + 1.300)
Chiều dài tổng thể
6.685
Chiều rộng tổng thể
2.495
Chiều cao tổng thể ( cả kệ điều hòa)
3.130 ( 3.980)
Vệt bánh xe

Trước
2.040
Sau

1.850

Trọng lượng ( kg)
Trọng lượng không tải
8.780
8.930
9.060
Phân bổ trục trước
4.300
4.600
4.640
Phân bổ trục sau
4.480
4.420
Tải trọng cho phép kéo ( kg)
Trên 20.000
Trọng lượng toàn bộ
30.130
Phân bổ trục trước
6.530
Phân bổ trục sau
11.800 x 2
Tốc độ cực đại ( Km/ h)
99
120
Khả năng leo dốc tối đa ( tan Ø)
0,537
0,855
Bán kính quay vòng nhỏ nhất ( m)
6,8
Lốp xe ( Trước/ Sau)
STD : 11.00 - R20/ 16PR
Hệ thống điện

Ắc quy
12V x 2 - 150AH tại 20 Hr
Dao điện
24V - 60A
24V - 80A
Đề
24V - 6,0Kw
Dung tích thùng nhiên liệu ( lít)
350 lít ( thùng sắt), 380 lít ( thùng nhôm)

Xem thêm : Các loại oto tai bán chạy tại Việt Nam đầu năm 2014

Bài Viết Mới